BÀI 7: GIỮ GÌN VỆ SINH NHÀ CỬA (MÂT MRAY KLOH NGIH VÂL)

BÀI 7: GIỮ GÌN VỆ SINH NHÀ CỬA
(MÂT MRAY KLOH NGIH VÂL)
 
TIẾNG MNÔNG

I. RPLAY NGƠI:
1.bĕ/mbĕ
2.dăp djhep
3.gâm sĭn
4.jrô bê̆ch/bĭch
5.jut
6.kloh
7.mơh mât
8.mât mray
9.mât mray kloh
10.mbêl bê̆ch/piêl pĭch
11.mŭng
12.n’gon sĭn
13.ndơ dŏng
14.ndô ndơ
15.ndrŏng
16.ngăch prăl
17.nđik
18.nsưng bê̆ch/
nsưng pĭch
19.nuih n’hâm gơih nđơr
20.pêh kuaih
21.phăp djhep
22.phôi/năh
23.pih/pê̆h
24.pưt sa
25.rao
26.răm maak
27.đăp mpăn
28.rlŭk rlăk
29.tŏng sa
30.trơi
31.ueh djhep
32.vâl ĕk
33.vâl ŭnh
34.yông

II. NAU NTI: MÂT MRAY KLOH NGIH VÂL
Tâm vâl, ntŭk sông sa, he dơi vay pih kloh. Ap ndơ dŏng, ndu ndơ he di prăp ăn ueh djhep, mâu ăn mbrach, rlŭk rlăk. Tâm vâl ŭnh, ăp ndơ dŏng nâm ntĭt ngan, mâng keh/kôih, n’hoi, glah, r’i…he di rao kloh jêh ri prăp dăp ueh krep.
Jrô pĭch, năh,
nsưng piêl lăk pĭch he dơi jut tho, pih ăn kloh jêh ri phăp rtŭt djhep. Nâm ban đŏng, kho/sum ao nsoh he dơi phăp mâu lah yông djhep tâm trôm hip rdâk.
He di rgum tai njŏk (ndŏk) jêh ri mâu dơi mƀăr njŏk mbrach. Vâl ĕk dơi jut tho kloh, pih kloh.
Ap bunuyh dơi gĭt mât mray/rbay kloh, dăp djhep ăp ndơ dŏng tâm rnăk sa mra kơl ăn he rêh ngăch prăl, răm maak jêh ri geh nau gơih nđơr.

III. ET NTI:
1. Nti bâr ngơi:
Nti rplay mhe bơh nau nti bâr ngơi âk rplay moh ma rplay sămƀŭt ntơm saơm jêng :
1).……………………………..
2).……………………………..
3).……………………………..
4).……………………………..
5).……………………………..
6).……………………………..
7).……………………………..
8).……………………………..
9).……………………………..
10)…………...………………..
11)……………………………..
12)……………………………..
13)……………………………..
14)……………………………..
2.Nsĭt lah âk ntrong tâm dâng:
1)Mâm he di ƀư gay ngih vâl kloh?
2)Ap nar ndah tâ he mpêh vâl?
3)Ak ndô ndơ, ndơ dŏng tâm vâl mâm he dăp dơm?
4)E lor nhêt dak, mâm he di ƀư?
3. Băl kay nkoch tai du ôi nau kan mât mray ta ngih nti sămƀŭt ma băl ma nau ngơi Bunong?
TIẾNG VIỆT

I. TỪ VỰNG
1. ướt
2. gọn gàng
3. nấu chín
4. phòng ngủ
5. lau chùi
6. sạch sẽ
7. chăm sóc
8. giữ gìn
9. giữ gìn sạch sẽ
10. chiếu nằm ngủ
11. mùng ngủ
12. nấu chín
13. dụng cụ
14. đồ đạc
15. giàu có
16.mạnh khoẻ/ nhanh nhẹn
17. lạnh
18. giường ngủ
19. tinh thần thoải mái
20. quét dọn
21.xếp gọn gàng
22. chăn mền
23. giặt giũ
24. thiếu ăn
25. rửa
26. vui mừng
27. bình an
28. lộn xộn
29. đủ ăn
30. nghèo
31.ngăn nắp
32.nhà vệ sinh
33.nhà bếp
34.treo lên

II. BÀI HỌC: GIỮ GÌN VỆ SINH NHÀ CỬA
Trong nhà, nơi ăn ở, chúng ta phải luôn quét dọn sạch sẽ. Các vật dụng, đồ đạc chúng ta phải được sắp xếp gọn gàng, không để bừa bãi, lộn xộn.
Trong nhà bếp, các đồ dùng như chén, đũa, thìa, nồi, rổ rá,… chúng ta phải rửa sạch và sắp xếp ngăn nắp.
Phòng ngủ, chăn gối, giường chiếu nằm chúng ta cần được lau chùi, giặt giũ sạch sẽ và xếp gọn gàng lại. Cũng vậy, quần áo mặc chúng ta phải được xếp hoặc treo ngăn nắp trong tủ.
Chúng ta phải thu gom rác lại và không vất rác bừa bãi.
Nhà vệ sinh chúng ta phải lau chùi , quét dọn sạch sẽ. Mỗi người phải biết giữ gìn vệ sinh, sắp xếp gọn gàng các vật dụng trong gia đình sẽ giúp cho chúng ta sống khoẻ, vui vẻ và có tinh thần thoải mái.

III. LUYỆN TẬP:
1. Tập phát âm:
Học từ mới qua cách phát âm các âm tiết có phần vần với nguyên âm đứng đầu là:
1) ư
2) ưch
3) ưh
4) ưi
5) ưk
6) ưl
7) ưm
8) ưn
9) ưng
10) ưnh
11) ưp
12) ưr
13) ưt
14) ưu
2. Trả lời các câu hỏi sau:
1)Chúng ta phải làm gì để nhà cửa sạch sẽ?
2)Hàng ngày chúng ta quét nhà mấy lần?
3)Các đồ đạc, vật dụng trong nhà được sắp đặt như thế nào?
4)Trước khi uống nước, chúng ta phải làm gì?
3. Bạn hãy kể lại một buổi tổng vệ sinh tại trường học của bạn bằng tiếng Mnông?




0/Bình Luận

ads1