JĂ BĂL LĂP VÂL
(MỜI BẠN VÀO NHÀ)
TIẾNG M’NÔNG | TIẾNG VIỆT |
I. RPAY NGƠI 1. Chop n’gar play 2. dôl ƀư kan 3. hăn chĭ ndar/ka 4. hăn chôk long 5. hăn khâl băl 6. hăn khâl mpôl băl 7 .hăn luh ta mir 8. hăn nti 9. hăn pâl 10. hăn pĕ biăp trau 11. hăn rƀŭn 12. hăn ta ngih tăch drăp 13. drăp ndơ 14. jă …lăp vâl 15. jrô nti 16. lăp vâl 17. nai bu klâu nti 18. nai bu ur nti 19. ngih brah 20. ngih dak si 21. ngih nti 22. va 23. vâl 24. vâl kchoh ndơ II. NAU NTI: JĂ BĂL LĂP VÂL A. Mbah u che. B. Mbah nâu. A. Nar aơ che moh ndơ ƀư ? B. Nar aơ gâp gŭ ta vâl. A. Gâp lăp vâl dơi mâu ? B. Jă nâu lăp vâl! III. ET NTI : 1. Ƀư lôch jêh ăp ntrong tâm dâng ma nau ngơi Bunong : 1) Nar aơ gâp… 2) Nar aơ che nây… 3) Nar pơh phung hên… 4) Di 7 mông 15 phút, phung oh… 5) Nar prau panăp taơ phung he hăn… 2. Kay dơm 5 ntrong ôp ma nau ngơi Bunong? 3. Săch kôp nti tâm ôp plơng : "Nar pơh moh băl ƀư ?" | I. TỪ VỰNG 1. thăm vườn 2. đang làm việc 3. đi câu cá 4. đi bổ/lấy củi 5. đi thăm bạn 6. đi thăm bà con 7. đi rẫy 8. đi học 9. đi chơi 10. đi hái rau 11. đi lễ 12. đi chợ 13. của cải/hàng hoá 14. mời… vào nhà 15. lớp học 16. vào nhà 17. thầy giáo 18. cô giáo 19. nhà thờ 20. bệnh viện 21. trường học 22. bác 23. nhà 24. nhà may đo II. BÀI HỌC: MỜI BẠN VÀO NHÀ A. Chào ông bà. B. Chào anh. A. Ngày hôm nay ông làm gì ? B. Hôm nay tôi ở nhà. A. Tôi vào nhà được không? B. Mời anh vào nhà! III. LUYỆN TẬP: 1. Hoàn thành các câu sau bằng tiếng Mnông : 1) Hôm nay tôi… 2) Hôm nay ông ấy… 3) Ngày Chúa nhật chúng tôi… 4) Đúng 7 giờ 15 phút, các em… 5) Thứ bảy tới chúng ta đi… 2. Hãy đặt 5 câu hỏi bằng tiếng Mnông? 3. Chọn cặp tập đối thoại bằng tiếng Mnông với chủ đề : "Ngày Chúa nhật bạn làm gì?" |
Đăng nhận xét