BÀI 2: MỜI BẠN VÀO NHÀ (JĂ BĂL LĂP VÂL)


JĂ BĂL LĂP VÂL
(MỜI BẠN VÀO NHÀ)


TIẾNG M’NÔNG
TIẾNG VIỆT
I. RPAY NGƠI
1. Chop n’gar play
2. dôl ƀư kan
3. hăn chĭ ndar/ka
4. hăn chôk long
5. hăn khâl băl
6. hăn khâl mpôl băl
7 .hăn luh ta mir
8. hăn nti
9. hăn pâl
10. hăn pĕ biăp trau
11. hăn rƀŭn
12. hăn ta ngih tăch drăp
13. drăp ndơ
14. jă …lăp vâl
15. jrô nti
16. lăp vâl
17. nai bu klâu nti
18. nai bu ur nti
19. ngih brah
20. ngih dak si
21. ngih nti
22. va
23. vâl
24. vâl kchoh ndơ

II. NAU NTI: JĂ BĂL LĂP VÂL
A. Mbah u che.
B. Mbah nâu.
A. Nar aơ che moh ndơ
ƀư ?
B. Nar aơ gâp gŭ ta vâl.
A. Gâp lăp vâl dơi mâu ?
B. Jă nâu lăp vâl!

III. ET NTI :
1. Ƀư lôch jêh ăp ntrong tâm dâng ma nau ngơi Bunong :
1) Nar aơ gâp…
2) Nar aơ che nây…
3) Nar pơh phung hên…
4) Di 7 mông 15 phút, phung oh…
5) Nar prau panăp taơ phung he hăn…
2. Kay dơm 5 ntrong ôp ma nau ngơi Bunong?
3. Săch kôp nti tâm ôp plơng :
"Nar pơh moh băl ƀư ?"
I. TỪ VỰNG
1. thăm vườn
2. đang làm việc
3. đi câu cá
4. đi bổ/lấy củi
5. đi thăm bạn
6. đi thăm bà con
7. đi rẫy
8. đi học
9. đi chơi
10. đi hái rau
11. đi lễ
12. đi chợ
13. của cải/hàng hoá
14. mời… vào nhà
15. lớp học
16. vào nhà
17. thầy giáo
18. cô giáo
19. nhà thờ
20. bệnh viện
21. trường học
22. bác
23. nhà
24. nhà may đo

II. BÀI HỌC: MỜI BẠN VÀO NHÀ
A. Chào ông bà.
B. Chào anh.
A. Ngày hôm nay ông làm gì ?
B. Hôm nay tôi ở nhà.
A. Tôi vào nhà được không?
B. Mời anh vào nhà!

III. LUYỆN TẬP:
1. Hoàn thành các câu sau bằng
tiếng Mnông :

1) Hôm nay tôi…
2) Hôm nay ông ấy…
3) Ngày Chúa nhật chúng tôi…
4) Đúng 7 giờ 15 phút, các em…
5) Thứ bảy tới chúng ta đi…
2. Hãy đặt 5 câu hỏi bằng tiếng Mnông?
3. Chọn cặp tập đối thoại bằng tiếng Mnông với chủ đề :
"Ngày Chúa nhật bạn làm gì?"






0/Bình Luận

ads1