BÀI 3 : CÁI GÌ ĐÂY? (MOH NDƠ AƠ?)


BÀI 3 : CÁI GÌ ĐÂY?
(MOH NDƠ AƠ?)

Lý thuyết: - Câu hỏi : moh ndơ + từ chỉ định (aơ, ri, nây,…)
- Câu trả lời: từ chỉ định + jêng + tên (moh)
- Câu phủ định : mô/mâu di (+ tên)
I. RPLAY NGƠI:
1.ao mih
2.dak ôch mâng
3.nchih
4.kchok
5.kho ao
6.mâng chih
7.mâng kra yong
8.mhe
9.mông
10.nchih
11.ndeh Honđa
12.ndeh têh
13.ndeh vai jâng
14.Ndrom săm ƀ
ŭt
15.kanơl g
ŭ
16.rvăt
17.săm ƀ
ŭt nchih
18.sưng nti
19.tivi
20.tong yu
21.vâl/ngih/jay

II. NAU NTI: CÁI GÌ ĐÂY?
A. Mbah nâu Y’ Kram.
B. Mbah yuh H’ Joan.
A. Moh ndơ aơ?
B. Aơ jêng ndeh vai jâng, gâp mhe rvăt nđaơ t
ê̆.
III. ET NTI:

1. Rblang âk ntrong tâm dâng ma nau ngơi Yuăn:
1) Aơ jêng kchok nhêt dak.
2) Aơ jêng kho ao ma gâp.
3) Aơ jêng vâl m
ê̆ mbơ̆ gâp ƀư.
4) Aơ jêng mâng nchih kra yong.
5) Aơ jêng mông dok ti ma gâp.
6) Aơ jêng ndeh Honđa ma gâp mhe rvăt.

2. Kay ns
ĭt lah âk ntrong tâm dâng:
1) Băl geh ndeh Honđa mâu ?
2) Băl geh mâng nchih ê h
ŏ?
3) Băl geh sámƀút nchih ê h
ŏ?
4) Vâl băl geh Tivi ê h
ŏ?
5) Băl geh ao mih ê h
ŏ?

I. TỪ VỰNG
1.áo mưa
2.mực viết
3.viết
4.cái li
5.quần áo
6.cây bút
7.cây bút chì
8.mới
9. cái đồng hồ
10.viết
11.xe máy
12.xe ôtô
13.xe đạp
14.quyển sách
15.cái ghế
16.mua
17.quyển vở viết
18.cái bàn học
19.tivi
20.cái dù
21.nhà

II. BÀI HỌC: MOH NDƠ AƠ?
A. Chào anh Y’ Kram.
B. Chào chị H’ Joan.
A. Cái gì đây ?
B. Đây là chiếc xe đạp, tôi
mớii mua hôm qua.
III. LUYEÄN TAÄP:
1. Dịch các câu sau bằng
tiếng Việt:
1)
2)
3)
4)
5)
6)

2. Hãy trả lời các câu hỏi
sau bằng tiếng Mnông:

1)Bạn có xe máy/ Honda
không?
2)Bạn có cây bút chưa?
3)Bạn có tập vở viết chưa?
4)Nhà bạn có Tivi chưa?
5)Bạn có áo mưa chưa?


0/Bình Luận

ads1