| TIẾNG MNÔNG I. RPLAY NGƠI: 1.âk rnôk 2.bri 3.chăt jêng nau mplăch 4.dơh dăch 5.duh 6.hao jêng 7.jêr jŏk 8.khlay 9.mât mray 10.mih 11.mpa bri 12.n’hao prêh 13.nâp 14.nau chăt jêng ƀon lan 15.nau ơm 16.nau rêh 17.nau vay ơm 18.nchron 19.ndơ bơh neh 20.pĕ dônh 21.pơk huy 22.săm nkrem 23.si gle 24.sial 25.tâm êp 26.tâm rnglăp 27.tăch rgâl 28.yôk 29.yom khlay 30.rnglăp nsum (nsum băl) II. NAU NTI: NAU RÊH KĂL E JÊH RI AɃAƠ PHUNG BUNONG Phung Bunong, Rađê, Jarai, Bahnar…hŏ rêh jêng ta bri Yôk Yang ntơm bơh âk rnôk jêh ri tâm rnglăp ndrel dŭt nâp. Nkuil neh aơ jêng ntŭk bri yôk hô duh nar, hô mih, geh âk tơm si, tơm gle jêh ri mpô mpa bri khlay. Kăl e ri, phung Bunong rêh ma nau hăn nchron mpô mpa bri, pĕ dônh play bri, âk lơn jêng nau ƀư mir. Phung Bunong ƀư mir ma nau tuch tăm tâm âk ntŭk neh gŭ êng, yorlah lôch bar pe năm ƀư ntŭk nây, neh mir hŭch (sât) jêh, bu gay plơ̆ lâp sa tai, jêh ri hăn ƀư tai ntŭk êng jêh ri plơ̆ ta neh săr ơm ƀư tai ntŭk nây. Rlăp văng sa pô nây hŏ jêng nau rêh phung Bunong jêng tâm êp n’hêl nanê̆ ma nau vay ơm jêh ri ma nau tâm rnglăp rgum nsum. Nau vay mơng ƀư, rlăp văng sa ƀư nau nkrem, nau rêh nuih n’hâm, nau chroh jêh ri nau vay rêh ơm phung Bunong bơh kăl e tât aƀaơ kŏ tât dơi jêng âk ntil nau khlay tâm nau chăt jêng Bunong. Aƀaơ aơ, phung Bunong hŏ gĭt âk ƀư nau kan, gĭt tăch rgâl jêh ri pơk huy nau tăch drăp ndơ…yor ri nau rêh khân păng geh nau mha jêh ma kăl e, mâu hôm ir jêr jŏk đŏng. Khă nau rêh văng sa , rgum nsum jêh ri nau chăt jêng phung Bunong geh hao oi jêh, nau tâm boh tâm brê ma phung mpôl noi êng hŏ geh pơk huy lơn, ƀiălah chăt jêng nau mplăch ƀon lan êng ma phung Bunong ăt hôm mât mray jêh ri mbăk njêng (hao jêng). III. ET NTI : 1. Nti bâr ngơi 1)…………………………….. 2)…………………………….. 3)…………………………….. 4)…………………………….. 5)…………………………….. 6)…………………………….. 7)…………………………….. 8)…………………………….. 9)…………………………….. 2. Nti răk âk ntrong tâm dâng: 1)Phung ƀon lan ta aơ gơih ngăn. 2)Rnăk sa nkuăng ƀon ueh lăng ngăn. 3)Mbơ̆ Nguyên mhe ndâk du mlâm ngih (vâl) ueh ngăn. 4)H’Mai gĭt nau ngăn. 5)Kon se nti sămƀŭt ƀon aơ dŭt gĭt. 3. Nsĭt lah âk ntrong ngơi tâm dâng: 1) Moh kan ƀư mê̆ mbơ̆ oh? 2) Mâm phung Bunong ƀư mir? 3) Nau rêh phung Bunong geh hao đŏng? 4) Kon se phung Bunong geh hăn nti sămƀŭt tât ta ngih nti đŏng? 5) Moh phung Bunong geh âk tâm nau vay rêh? 6) Nau ƀư mir phung Bunong moh ntil nau ŭch lah? 7) Moh nau vay ơm Rađê gŭ rêh? 8) Nau rêh phung Rađê geh mha kăl e đŏng? 9) Oh vay hăn luh tâm mir đŏng? 10)Tâm nar rlu moh oh ƀư? 4. Dŏng âk rplay “dŭt”, “ngăn” nsĭt lah âk ntrong ôp tâm dâng: 1) Rnăk sa nâu geh âk mir đŏng? 2) K’ Đăi gĭt nau đŏng? 3) Băl he nây nti gĭt đŏng? 4) Trong hăn lăp tâm ƀon huy đŏng? 5) Ngih nâu ri têh/toih đŏng? 6) U ri geh ngăch prăl đŏng? 7) Năm aơ rnăk sa yuh nâu geh nsĭt âk kaphe đŏng? 5. Dơm ntrong ma âk rplay ngơi: 1) Dơm 5 ntrong geh rplay “dŭt” 2) Dơm 5 ntrong geh rplay “ngăn” 3) Dơm 5 ntrong geh rplay “ir” 6.Rblang âk ntrong tâm dâng aơ ma nau ngơi Bunong: 1)…………………………….. 2)…………………………….. 3)…………………………….. 4)…………………………….. 5)…………………………….. 6)…………………………….. 7)…………………………….. 8)…………………………….. 9)………………………………. | TIẾNG VIỆT I. TỪ VỰNG 1. lâu đời 2. rừng 3. văn hoá dân gian 4. mối quan hệ 5. nắng/ nóng 6. phát triển 7. khó khăn 8. quý hiếm/ giá trị 9. giữ gìn/bảo vệ 10. mưa 11. thú rừng 12. đưa lên/nâng cao 13. chắc chắn 14. sự phát triển bon làng 15. cỗ truyền 16.cuộc sống 17. môi trường 18. săn bắt 19. thổ sản 20. hái lượm 21.mở rộng 22. kinh tế/tiết kiệm 23. lâm sản 24. gió 25. gần gủi/ gắn bó 26. đoàn kết 27. buôn bán 28. núi đồi 29. đặc sắc 30. xã hội II. BÀI HỌC: CUỘC SỐNG XƯA VÀ NAY CỦA NGƯỜI MNÔNG Người Mnông, Eđê, Giarai, Ba na…đã sinh sống ở Tây Nguyên từ lâu đời và gắn bó đoàn kết với nhau rất chặt chẽ. Vùng đất này là nơi rừng núi nhiều nắng, nhiều mưa, có nhiều lâm sản, thổ sản và thú rừng qúy hiếm. Xưa người Mnông sống chủ yếu bằng việc săn bắt thú rừng, hái lượm hoa quả, nhất là làm rẫy. Người Mnông làm rẫy bằng cách trồng trọt trên các mảnh đất ở vị trí khác nhau, vì sau một năm khai thác, đất rẫy bị bạc màu, người ta để đất phục hồi, và đi làm ở một rẫy khác, rồi quay lại rẫy cũ để tiếp tục canh tác. Cách làm ra lương thực như thế, đã hình thành lối sống của người Mnông là luôn gắn bó mật thiết với môi trường tự nhiên và với cộng đồng xã hội. Điều kiện môi trường, cách thức làm kinh tế, đời sống tinh thần, tín ngưỡng và lối sống cỗ truyền của người Mnông từ xưa đến nay đã tạo nên nhiều nét đặc sắc trong văn hoá Mnông. Ngày nay, người Mnông đã biết làm nhiều nghề, biết buôn bán và mở rộng giao thương … nên đời sống họ khác xưa, đỡ khó khăn hơn. Dù đời sống kinh tế, xã hội và văn hoá của người Mnông đã được nâng cao hơn, mối quan hệ với các dân tộc khác đã được mở rộng hơn, nhưng văn hoá dân gian riêng của người Mnông vẫn được giữ gìn và phát triển. III. LUYỆN TẬP: 1. Tập phát âm: 1) ih 2) ik 3) il 4) im 5) in 6) ing 7) ip 8) ir 9) it 2. Tập đọc các câu sau: 1) Đồng bào ở đây chăm chỉ lắm. 2) Gia đình già làng tốt bụng lắm. 3) Ama Nguyên mới xây ngôi nhà rất đẹp. 4) H’ Mai rất thông minh. 5) Học sinh làng này học rất giỏi. 3. Trả lời các câu hỏi sau: 1) Bố mẹ em làm gì? 2) Người Mnông làm rẫy như thế nào? 3) Đời sống của người Mnông có khá không? 4) Con em dân tộc Mnông có được đến trường không? 5) Người Mnông có những phong tục tập quán gì? 6) Cách làm rẫy của người Mnông nói lên điều gì? 7) Người Eđê sống ở môi trường nào? 8) Cuộc sống của người Eđê có khác xưa không? 9) Em có thường đi rẫy không? 10)Vào ngày nghỉ em làm gì? 4. Dùng từ “rất”, “lắm” trả lời các câu hỏi sau: 1) Gia đình anh có nhiều rẫy không? 2) K’ Đại có thông minh không? 3) Bạn ấy học giỏi không? 4) Đường vào Bon có rộng không? 5) Nhà anh có lớn không? 6) Bà ấy có khoẻ không? 7) Năm nay gia đình anh chị thu được nhiều cà phê không? 5. Đặt câu với các từ: 1) Đặt 5 câu có từ “rất” 2) Đặt 5 câu có từ “lắm” 3) Đặt 5 câu có từ “quá” 6. Dịch các câu sau sang tiếng Mnông: 1) Ngôi làng đẹp quá! 2) Nó thông minh lắm. 3) Ong ấy chăm chỉ lắm. 4) Con cái họ giàu có lắm. 5) Bác sỹ này giỏi lắm. 6) Chiếc xe máy này đẹp quá. 7) Ong ấy khoẻ lắm. 8) Tết năm nay dân làng mình vui lắm. 9) Tờ báo này hay lắm. |

Đăng nhận xét