TIẾNG M’NÔNG I. RPLAY NGƠI: 1.ƀăn (ur oh) 2.che(mpeh mbơ̆,mpeh mê̆) 3.klay (sai oh, sai kon) 4.kônh 5.kônh (oh mê̆) 6.kônh (sai yơ oh mbơ̆) 7.kon 8.mbơ̆/mbâ 9.mê̆ 10.mi (sai yuh) 11.mi (ur nâu) 12.mom 13.mon 14.mon mpôl 15.nâu mpôl 16.nâu/nô 17.oh 18.ranh 19.sau 20.u (mpeh mbơ̆,mpeh mê̆) 21.va 22.yơ (oh mbơ̆) 23.yơ (oh mê̆) 24.yơ (ur kônh oh mbơ̆) 25.yơ (ur kônh oh mê̆) 26.yuh/nuy II. NAU NTI: KHÂL ɃON PANG SĬM A. Yơk mbah u che ! B. Mbah yuh ! A. U che geh ngăch prăl đŏng? B. Lah ueh yuh, hên ngăch prăl đŏng. A. U che ndah hŏ âk năm? B. Gâp 50 năm jêh ri ur gâp 45 năm. A. U che geh ndah âk kon? B. Ur sai gâp geh 4 nuyh kon : 2 bu klâu jêh ri 2 bu ur. Aơ jêng vâl ur sai gâp. Mê̆ mbơ̆ gâp ƀư vâl aơ jŏ oi jêh. Aơ jêng vâl kanŭk kana yê kơl ăn. Vâl mâu têh ôh ƀiălah ueh ngăn. Vâl geh bar nhuah jrô bê̆ch, du jrô sông sa jêh ri nhuang bunăch. Tâm trôm n’gar vâl gâp geh tăm tơm play sa, caphê jêh ri nđâp ma tiêu đŏng. III. ET NTI : 1. Nti bâr ngơi Nti rplay mhe bơh nau nti bâr ngơi âk rplay moh ma rplay sămƀŭt ntơm saơm jêng : 1)…………………………….. 2)…………………………….. 3)…………………………….. 4)…………………………….. 5)…………………………….. 6)…………………………….. 7)..…………………………… 8)…………………………….. 9)…………………………….. 10)……………………………. 11)……………………………. 12)…………………………….. 13)…………………………….. 2. rblang âk ntrong tâm dâng ma nau ngơi Yuăn: 1) Gâp ê hŏ nti nau ngơi Bunong. 2) Gâp ê hŏ nti nau ngơi Rađê. 3) Yuh nây ê hŏ hăn ƀư kan. 4) Hên ê hŏ sông/sa ôi. 5) Nâu nây ndrăp nsông ur. 6) Khân păng ndrăp ndâk vâl. 7) Yuh nây ê hŏ sŏk sai. 8) Khân păng ê hŏ geh sau. 9) Che nây ê hŏ sĭt tâm vâl. 10) Khấn păng ndrăp hăn nkơi/nđaih. 3. Nsĭt lah âk ntrong ôp tâm dâng: 1) Rnăk sa may ndah âk bunuyh? 2) Jrô nti may ndah âk bunuyh? 3) Phung bunuyh tâm rnăk sa may moh nau kan? 4) May geh ŭch ma rnăk sa may lĕ? Mâm ƀư? 5) May geh ndah âk oh yuh nâu? 6) Vâl may geh ndah âk nhuah jrô? 7) Du mông geh ndah âk mnĭt? 8) Du năm geh ndah âk yan? 9) Du năm geh ndah âk nar? 10)Du pơh geh ndah âk nar? 4. Rblang âk ntrong tâm dâng aơ ma nau ngơi Bunong: 1)…………………………….. 2)…………………………….. 3)…………………………….. 4)…………………………….. 5)…………………………….. | TIẾNG VIỆT I. TỪ VỰNG 1. em dâu (con dâu) 2. ông (nội, ngoại) 3. rễ (con rễ) 4. chú 5. cậu 6. dượng 7. con 8. cha/ bố/ba 9. mẹ 10. anh rễ 11. chị dâu 12. trẻ 13. cháu (con cô, bác) 14. cháu họ 15. anh họ 16.anh 17. em 18. già yếu 19. cháu (nội, ngoại) 20. bà(nội, ngoại) 21.bác 22. bà cô 23. bà dì 24. bà thím 25. bà mợ 26. chị II. BÀI HỌC: THĂM BON PANG SIM A. Kính chào ông bà! B. Chào cô! A. Ong bà có khoẻ không? B. Cảm ơn cô, chúng tôi khoẻ. A. Ong bà năm nay được bao nhiêu tuổi? B. Tôi được 50 tuổi, vợ tôi 45 tuổi. A. Ong bà có mấy đứa con? B. Chúng tôi có 4 đứa: hai trai và hai gái. Đây là ngôi nhà của vợ chồng chúng tôi. Bố mẹ tôi làm ngôi nhà này khá lâu rồi. Đây là ngôi nhà Tình nghĩa Nhà nước cho. Nhà không to nhưng đẹp lắm. Nhà có hai phòng ngủ, một phòng án và một phòng khách. Vườn nhà tôi có nhiều cây ăn trái, cà phê và cả tiêu nữa. III. LUYỆN TẬP: 1. Tập phát âm: Học từ mới qua cách phát âm các âm tiết có phần vần với nguyên âm đứng đầu là: 1) ơ 2) ơch 3) ơh 4) ơi 5) ơih 6) ât 7) ơl 8) ơm 9) ơn 10) ơng 10)ơnh 11)ơp 12)ơr 13) ơt 2. Dịch các câu sau bằng tiếng Việt: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 3. Trả lời các câu hỏi sau: 1) Gia đình bạn có bao nhiêu người? 2) Lớp học bạn có bao nhiêu người? 3) Những người trong gia đình bạn làm những việc gì? 4) Bạn có thích gia đình bạn không? Tại sao? 5) Bạn có mấy anh chị em? 6) Ngôi nhà của bạn có mấy phòng? 7) Một giờ có bao nhiêu phút? 8) Một năm có mấy mùa? 9) Một năm bao nhiêu ngày? 10) Một tuần có bao nhiêu ngày? 4. Dịch các câu sau sang tiếng Mnông: 1) Muộn rồi, đi nhanh lên, kẻo trễ giờ! 2) Đi cẩn thận, kẻo té ! 3) Các con phải học chăm chỉ, kẻo rớt ! 4) Con đi ra ngoài phải đội nón, kẻo bị cảm nắng! 5) Làm cẩn thận, kẻo sai! |
Đăng nhận xét